Giải pháp gia công cho máy xọc bánh răng, rãnh then, xọc lỗ trục, CNC các bề mặt phẳng, bề mặt định hình với các kích thước rãnh đa dạng đầy đủ với chất lượng vượt trội dễ sử dụng và với giá thành tốt nhất.
Máy xọc Đài Loan, xọc bánh răng, xọc then CNC |
1. Tổng quan về máy xọc:
Máy xọc đúng như tên gọi
của nó, nó chuyên dùng để gia công các rãnh trong và ngoài, như xọc rãnh then,
bánh răng, lỗ trục, Xọc CNC tự động … dùng để gia công các bề mặt phẳng, mặt thẳng đứng. Hoạt động
chính của máy là chuyển động tịnh tiến đi và về (lên, xuống) của dao theo
phương cần gia công xọc.
Video máy xọc đa năng CNC Đài Loan
Các thông số cơ bản nhất cần quan tâm đến máy xọc gồm có: công suất máy, chiều dài hành trình xọc tối đa, số hành trình xọc lên xuống trong một phút, kích thước bàn gá tròn, khả năng tải của bàn, phạm vi điều chỉnh hành trình và lượng chạy dao khi xọc, … Sau đây thietbi365.com sẽ giới thiệu dòng máy xọc Đài Loan được ưa chuộng hiện nay với khả năng gia công nhanh chóng, đa dạng và dễ sử dụng.
2. Máy xọc rãnh then Đài Loan:
- Máy được thiết kế và chế tạo một cách vững chắc, bền bỉ và khoẻ mạnh
- Thân máy được đúc bằng gang chất lượng cao bảo đảm độ bền, khử rung động và cứng vững.
- Băng trượt máy được nhiệt luyện và xử lý đạt chất lượng cao cho tuổi thọ lâu dài và hoạt động liên tục.
- Đầu dao xọc có thể xoay được góc ±30 độ.
- Hệ thống bôi trơn được tích hợp cùng máy để hoạt động chính xác bền bỉ và nhiều cấp tốc độ có sẵn để chọn phù hợp cho quá trình Xọc then.
- Bộ bàn gá tròn có thể xoay đồng thời để chia độ và xọc ở các hướng một cách dễ dàng.
- Có nhiều loại công cụ dao kèm theo như bộ dao vuông, bộ dao tròn đủ chủng loại.
- Đủ kích thước dao cho quá trình xọc được nhanh, chính xác và đa dạng rãnh từ nhỏ đến lớn.
Các loại model máy xọc then, bánh răng, ... thông dụng:
Thông số kỹ
thuật
|
Đơn
vị
tính
|
Model:
TS – 200K
|
|
Hệ số
truyền động
|
1:80
|
||
Hành
trình xọc lớn nhất
|
Mm
|
200
|
|
Khoảng
cách điều chỉnh tối đa
|
Mm
|
220
|
|
Chiều rộng
khoá rãnh cắt tối đa trên mỗi lần cắt
|
Mm
|
12
|
|
Số hành
trình trên 1 phút (có 8 cấp)
|
Low: 26,31,36,46;
High: 53,62,73, 93
|
||
Công suất
Motor
|
Hp
|
2
|
|
Kích
thước bàn xoay
|
Mm
|
Ø400
|
|
Hành
trình X, Y
|
Mm
|
250
|
|
Góc có
thể xoay đầu
|
Độ
|
±30
|
|
Khoảng
cách từ cuối hành trình đến bàn làm việc (khoảng cách A)
|
Mm
|
300
|
|
Khoảng
cách họng giữa tâm dụng cụ xọc đến thân máy (khoảng cách B)
|
Mm
|
355
|
|
Trọng lượng và
kích thước
|
|||
Trọng
lượng (N.W/G/W)
|
Kg
|
750/850
|
|
Kích
thước đóng kiện
|
mm
|
1370 x 860 x 1690
|
|
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy
|
ĐVT
|
Số Lượng
|
|
1. Hệ thống bôi
trơn nâng cao tuổi thọ và duy trì độ chính xác của máy
|
Bộ
|
01
|
|
2.
Bộ bàn xoay
|
Bộ
|
01
|
|
3.
Hộp dụng cụ và dụng cụ tháo lắp cơ bản
|
Bộ
|
01
|
|
4.
Bộ Rubber chip cover
|
Bộ
|
01
|
|
5.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
|
Bộ
|
01
|
|
6.
CO, CQ
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ
thuật
|
Đơn
vị
tính
|
Model:
TS – 300K
|
Hệ số
truyền động
|
1:80
|
|
Hành
trình xọc lớn nhất
|
Mm
|
300
|
Khoảng
cách điều chỉnh tối đa
|
Mm
|
320
|
Chiều rộng
khoá rãnh cắt tối đa trên mỗi lần cắt
|
Mm
|
16
|
Số hành
trình trên 1 phút (gồm 8 cấp)
|
Low: 22,26,
31, 39
High
:44,52,61,78
|
|
Công suất
Motor
|
Hp
|
5
|
Kích
thước bàn xoay
|
Mm
|
Ø560
|
Lỗ bên
trong tâm bàn
|
Mm
|
Ø 75
|
Hành
trình X, Y
|
Mm
|
460
|
Góc có
thể xoay đầu
|
Độ
|
±30
|
Khoảng
cách từ cuối hành trình đến bàn làm việc (khoảng cách A)
|
Mm
|
365
|
Khoảng
cách họng giữa tâm dụng cụ xọc đến thân máy (khoảng cách B)
|
Mm
|
510
|
Trọng lượng và kích thước
|
||
Trọng
lượng gần đúng (N.W/G/W)
|
Kg
|
1600/1800
|
Kích
thước đóng kiện
|
mm
|
2000 x 1260 x 1960
|
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy
|
ĐVT
|
Số Lượng
|
1. Hệ thống bôi
trơn nâng cao tuổi thọ và duy trì độ chính xác của máy
|
Bộ
|
01
|
2.
Bộ bàn xoay
|
Bộ
|
01
|
3.
Hộp dụng cụ và dụng cụ tháo lắp cơ bản
|
Bộ
|
01
|
4.
Bộ Rubber chip cover
|
Bộ
|
01
|
5.
Chip box
|
Cái
|
01
|
6.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
|
Bộ
|
01
|
7.
CO, CQ
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ
thuật
|
Đơn
vị
tính
|
Model:
TS – 350K
|
Hệ số
truyền động
|
1:80
|
|
Hành
trình xọc lớn nhất
|
Mm
|
350
|
Khoảng
cách điều chỉnh tối đa
|
Mm
|
320
|
Chiều rộng
khoá rãnh cắt tối đa trên mỗi lần cắt
|
Mm
|
18
|
Số hành
trình trên 1 phút (gồm 8 cấp)
|
Low: 22,26,
31, 39
High
:44,52,61,78
|
|
Công suất
Motor
|
Hp
|
5
|
Kích
thước bàn xoay
|
Mm
|
Ø560
|
Lỗ bên
trong tâm bàn
|
Mm
|
Ø 75
|
Hành
trình X, Y
|
Mm
|
460
|
Góc có
thể xoay đầu
|
Độ
|
±30
|
Khoảng
cách từ cuối hành trình đến bàn làm việc (khoảng cách A)
|
Mm
|
760
|
Khoảng
cách họng giữa tâm dụng cụ xọc đến thân máy (khoảng cách B)
|
Mm
|
510
|
Trọng lượng và
kích thước
|
||
Trọng
lượng gần đúng (N.W/G/W)
|
Kg
|
1700/1900
|
Kích
thước đóng kiện
|
mm
|
2000 x 1260 x 2160
|
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy
|
ĐVT
|
Số Lượng
|
1. Hệ thống bôi
trơn nâng cao tuổi thọ và duy trì độ chính xác của máy
|
Bộ
|
01
|
2.
Bộ bàn xoay
|
Bộ
|
01
|
3.
Hộp dụng cụ và dụng cụ tháo lắp cơ bản
|
Bộ
|
01
|
4.
Bộ Rubber chip cover
|
Bộ
|
01
|
5.
Chip box
|
Cái
|
01
|
6.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
|
Bộ
|
01
|
7.
CO, CQ
|
Bộ
|
01
|
3. Chính sách bán hàng của chúng tôi:
- Đa dạng và đầy đủ các loại máy xọc mới và các thiết bị cáng, thanh dao, lưỡi để gia công xọc then, rãnh để
khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình.
- Cung cấp máy xọc then, xọc rãnh CNC và NC đủ các hành trình.
- Bảo hành và dịch vụ chăm sóc khách hàng
nhanh chóng tiết kiệm tối đa thời gian của quý khách.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
- Đội ngũ kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm, quá trình bàn giao lắp đặt và hướng dẫn nhanh chóng, tận tình để giúp khách hàng sử dụng máy một cách hiệu quả nhất.
Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ thietbi365.com (với hơn 15 năm kinh nghiệm cung cấp máy móc thiết bị) qua thông tin:
Số điện thoại + Zalo: 0988589709
Xem thêm:
- Máy tiện vạn năng Đài Loan giá tốt
- Máy phay vạn năng Đài Loan chất lượng tốt