Với nhu cầu sản xuất và gia công rất lớn các trục cao su, Pu, Silicone, ...trong mảng bao bì nhựa trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Hiện nay, sức cạnh tranh rất lớn và yêu cầu chất lượng bề mặt cũng như mẫu mã các sản phẩm phải đẹp, bền bỉ đồng thời giá cả cũng phải hợp lý. Nhất là đối với các mặt hàng sản phẩm xuất khẩu sang thị trường Mỹ, Châu Âu, Nhật và các nước phát triển khác.
Để đáp ứng các vấn đề trên, chúng tôi xin đưa ra giải pháp về máy mài trục cao su, máy mài này chuyên dùng để mài các loại trục Silicone, trục PU, trục cao su, ... và các loại trục khác phục vụ trong ngành bao bì nhựa.
Hình ảnh Máy mài trục cao su, trục Pu, Silicone |
I. Cấu tạo máy mài trục cao su (mài trục PU, trục Silicone, ...chất lượng cao)
Máy mài trục cao su nói chung thường gồm các bộ phận cơ bản như sau:
- Động cơ trục chính truyền động quay phôi 5HP, 7HP, 10HP, 12HP, 15HP, ...
- Động cơ mài 3HP, 5HP, 10HP, ... Tuỳ theo yêu cầu sản phẩm mà chúng ta có nhiều loại như mài trục thẳng, mài côn, mài trục lồi hoặc lõm, ...
- Hệ thống cơ cấu truyền động mài tự động
- Hệ thống điện, hệ thống gá kẹp phôi (mâm cặp 4 chấu, 3 chấu, ụ động chống tâm, đèn làm việc, hệ thống thước quang và màn hình hiển thị DRO, các cơ cấu truyền động hộp số, ...)
- Cuối cùng là thân máy, đế máy và các phần nhỏ khác.
Một số hình ảnh về cấu tạo máy và các bộ phận cơ bản
Hình ảnh mài trục Silicone trên máy |
Các bộ phận máy mài trục cao su, pu, silicone |
Đầu mài trục cao su - bộ phận mài trục của máy |
Cơ cấu vận hành mài trục cao su |
II. Tính năng và ứng dụng của máy
- Như chúng tôi đã giới thiệu, máy chuyên dùng cho mài các trục phục vụ trong lĩnh vực bao bì, cao su. Dùng mài các trục cán có vật liệu nhựa, trục silicone hay trục PU, ...Ứng dụng phục vụ trong các nhà máy, xí nghiệp liên quan về mảng bao bì, nhựa trên toàn thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.
- Tính năng đa dạng có thể mài trục trơn (trục tròn thẳng), mài trục côn, mài lồi, lõm một cách tự động và chính xác.
- Máy được sản xuất tại Đài Loan mới 100%, với chất lượng, độ bền và độ chính xác cao, đáp ứng nhu cầu gia công sản phẩm đầu ra khắc khe của các thị trường Mỹ, Châu Âu và Nhật Bản, ...tuổi thọ và độ chính xác được duy trì lâu dài và cũng đã nhận được rất nhiều sự hài lòng của các khách hàng đã sử dụng.
III. Thông số kỹ thuật chính của máy
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Model: MAT-G2000/2500/3100/3500 |
Khả năng
mài của máy |
|
|
Đường
kính trục mài lớn nhất |
mm |
150/250/350/450/550 |
Chiều dài
trục mài lớn nhất |
mm |
2000/2500/3100/3500 |
Chiều dài
băng máy |
Mm |
3500/4000/4500/5000 |
Chiều
rộng của băng máy |
mm |
400/420 |
Hành
trình ngang ụ mài |
mm |
150/200/300/390 |
Bề rộng
băng ụ mài (tính theo máy) |
mm |
500/650
|
Cơ cấu
trục chính phôi |
|
|
Tốc độ
trục chính quay phôi |
vòng/phút |
10 ∼ 1000/1500/1800 |
Số cấp
tốc độ quay trục |
Cấp |
8/12 |
Cơ cấu
mài trục |
|
|
Tốc độ đá
mài |
Vòng/phút |
1900/2400/5000/7000 |
Kích thước
đá (OD) |
Mm |
200/250/305/400 |
Cơ cấu
chống tâm phôi |
|
|
Hành trình
ụ động chống tâm |
mm |
150/190/250 |
Kiểu chống
tâm |
|
MT4/MT5/MT7 |
Đường kính
trục nòng ụ chống tâm |
mm |
Ø60/Ø80/Ø100 |
Công
suất và nguồn cấp |
|
|
Công suất
Motor chính |
HP |
5/7/10/12/15/20 |
Công suất
Motor chạy nhanh Rapid |
HP |
1/4 |
Công suất Motor trục mài |
HP |
3/5/7/10/15 |
Nguồn
điện sử dụng |
|
380V/ 50Hz/ 3 phase |
Lượng
tiến mài theo chiều ngang (Min) |
Mm/vòng |
0.025 |
Lượng
tiến mài theo chiều dọc (Min) |
Mm/vòng |
0.05 |
Trọng lượng
và kích thước máy (gần đúng) |
|
|
Kích thước máy |
mm |
3M/6000x1200x1800 |
Trọng
lượng máy |
kg |
2200~8550 |
Phụ
kiện theo máy |
ĐVT |
Số
Lượng |
1.
Hệ thống bôi trơn tự động trục X/Z nâng cao tuổi
thọ máy lâu dài. |
bộ |
01 |
2.
Đá mài (gắn sẵn trên máy) |
Cái |
01 |
3.
Thiết bị sửa đá mài kim cương |
Cái |
01 |
4.
Mặt gắn mâm cặp |
bộ |
01 |
5.
Mâm cặp |
Cái |
01 |
6.
Mũi tâm |
cái |
02 |
7.
Áo côn |
cái |
01 |
8.
Cơ cấu chuyển động nhanh cho 2 trục |
cái |
01 |
9.
Cữ dừng điều chỉnh khi mài dọc |
cái |
01 |
10. Hộp số
máy |
bộ |
01 |
11. Bộ dụng
cụ sửa chữa cơ bản theo máy |
bộ |
01 |
12. Hộp đựng
dụng cụ |
Cái |
01 |
13. Bộ đế
máy, cân bằng chống rung. |
Bộ |
01 |
14. Tài
liệu hướng dẫn sử dụng |
bộ |
01 |
15. Chứng từ
CO, CQ máy |
bộ |
01 |