Máy tiện thương hiệu Winho Đài Loan hiện nay quá quen thuộc trên thị trường Châu Á nói chung, và tại Việt Nam nói riêng dòng máy tiện vạn năng này đã có mặt rộng rãi từ Bắc đến Nam, bởi người dùng ưa chuộng tính đơn giản dễ sử dụng với năng suất và độ bền cao cũng như giá thành tốt của dòng máy vạn năng này.
![]() |
Máy tiện Winho Đài Loan |
I. GIỚI THIỆU HÃNG MÁY TIỆN WINHO.
1. Giới thiệu:
WINHO (WIN HO TECHNOLOGY INDUSTRIAL CO., LTD.)
là một hãng khá lớn chuyên tập trung sản xuất các loại máy tiện vạn năng, máy tiện cơ khí. Hãng được thành lập vào năm 2000, Win Ho Technology IndustrialCo., Ltd đã và đang cung cấp Máy tiện chất lượng cao cho khách hàng địa phương
Đài Loan và cho cả khách hàng từ Đức, Hà Lan, Ý, Mỹ, Canada, Úc, New Zealand,
Việt Nam, Singapore và Indonesia và nhiều khách hàng khác trên toàn cầu.
Là nhà sản xuất Máy tiện
vạn năng hàng đầu tại Đài Loan, Win Ho cung cấp nhiều lựa chọn Máy tiện nhất với
chất lượng cao nhất, tất cả đều đã đạt tiêu chuẩn CE. Win Ho sản xuất Máy Tiện
được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đa dạng và có thể được sử dụng trong
ngành công nghệ, ngành khuôn mẫu, ngành hàng không vũ trụ, tổ chức đào tạo ở
Đài Loan và nước ngoài, các ứng dụng sản xuất thép và giấy.
Các thiết kế của Win Ho
bao gồm các dòng Máy tiện chính xác tốc độ cao dòng Model S, dòng Model M và
dòng Model L, đến dòng máy tiện truyền động biến tần V và dòng máy tiện chính
xác hạng nặng dòng X
Các sản phẩm máy chế tạo
ra được Hãng phân phối trên toàn thế giới theo các tiêu chí chất lượng, an toàn
và uy tín thương hiệu. Phù hợp với các ngành công nghiệp như Năng lượng, Không
gian vũ trụ, van, khuôn, ô tô, Đường sắt, Cối xay gió, Quân đội Quốc phòng,
Công nghiệp Giấy, Sắt & Thép, …
2. Đặc trưng máy:
- Chiều rộng băng máy:
- Dòng Model S430, S480, S530: 300mm.
- Dòng Model M560, M660: 350mm.
- Dòng Model L560, L660, L760, L830: 400mm.
- Đường kính trục chính
khác nhau tuỳ chọn:
- Dòng Model S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn).
- Dòng Model M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn).
- Dòng Model L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
- Với vòng bi chính xác FAG
hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường
kính 50mm và độ tròn tốt nhất đạt 0,003mm (cho chiều dài 200mm).
- Bánh răng hợp kim được mài
chính xác và được xử lý nhiệt.
- Hộp số đa năng cho cả bảng
chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được đính kèm.
- Các rãnh trượt chéo và
rãnh trượt được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn (thủ công).
- Thiết bị quá tải để đảm bảo
an toàn khi vận hành.
- Đai ốc vít bằng đồng
phosphor chống mài mòn.
- Băng máy đucợ đúc bằng
gang Meehanite cao cấp đã qua xử lý nhiệt.
- Độ cứng cao và độ rung thấp.
- Thể tích thùng chứa làm
mát dung tích cao cung cấp đủ lượng nước làm mát.
- Tất cả các loạt được chứng
nhận CE. CO, CQ
II. CÁC DÒNG MÁY VÀ KÍCH THƯỚC HÀNH TRÌNH GIA CÔNG TIỆN.
Tuỳ theo nhu cầu gia công, sản xuất của mỗi đơn vị, mỗi khách hàng mà Hãng chế tạo theo các dòng máy khác nhau, giá thành theo đó cũng có sự thay đổi. Chúng tôi sẽ giới thiệu sơ về các dòng máy tiện Winho như sau:
1. Máy tiện tốc độ cao dòng S430, S480, S530
Dòng máy tiện vạn năng tốc độ cao S430, S480, S530 có các khoảng cách chống tâm chiều dài như: 500mm (560), 750 (760), 1000, 1500, 2000 (2200) mm và các đường kính tiện tương ứng (phi) Ø430mm, 480 (470), và 530 (520mm).
Thông số kỹ
thuật |
Đơn vị tính |
Model: S480x1500 |
Đường kính tiện qua hầu |
mm |
Ø690 |
Đường kính tiện qua băng máy |
mm |
Ø470 |
Đường
kính tiện qua bàn xe dao |
mm |
Ø280 |
Chiều
cao tâm |
mm |
235 |
Khoảng
cách chống tâm |
mm |
1500 |
Chiều
rộng băng máy |
mm |
300 |
Trục chính |
|
|
Mũi trục
chính |
|
D1 – 6 |
Độ côn
lỗ |
|
MT6 |
Đường
kính lỗ đầu trục chính |
mm |
Ø58/Ø80mm (OP) |
Tốc độ
trục chính |
vòng/phút |
20∼2000/Lỗ
trục Ø58 40∼2000/Lỗ
trục Ø80 (op) |
Số cấp
tốc độ |
Cấp |
12 |
Bước tiến ăn dao |
|
|
Lượng ăn
dao dọc |
mm/vòng |
0.05 ~ 0.82 mm/vòng |
Lượng ăn
dao ngang |
mm/vòng |
0.02 ~ 0.4 mm/vòng |
Bàn xe dao |
|
|
Hành trình trượt
ngang |
Mm |
245 |
Hành trình trượt dọc |
mm |
125 |
Tiện ren |
|
|
Hệ ren mét |
Mm |
P0.5∼P7 |
Hệ ren inch |
inch |
4∼56
TPI |
Ụ động |
|
|
Hành
trình ụ động |
mm |
150 |
Độ côn nòng ụ động |
|
MT4 |
Đường
kính trục nòng ụ động |
mm |
Ø68 |
Động cơ |
|
|
Công
suất động cơ trục chính |
HP |
7.5HP |
Công
suất motor làm mát |
HP |
1/8 |
Nguồn điện sử dụng |
|
380V/ 50Hz/ 3 phase |
Kích
thước máy và đóng gói (Dài x
Rộng x Cao) xấp xỉ |
mm |
2650x810x1220 (2790
x 950 x 1680) |
Trọng
lượng máy xấp xỉ |
kg |
2075 / 2225 |
Phụ kiện
theo máy |
ĐVT |
Số Lượng |
Mâm cập
3 chấu 10" |
Cái |
01 |
Mâm cập
4 chấu 10" |
Cái |
01 |
Ụ dao 4
vị trí |
Cái |
01 |
Chìa
khóa tháo mở dụng cụ cắt |
Cái |
01 |
Luynet
tĩnh |
Cái |
01 |
Luynet
động |
Cái |
01 |
Tấm che
phôi phía sau |
Cái |
01 |
Đèn làm
việc |
Cái |
01 |
Bơm làm
mát |
Cái |
01 |
Chống
tâm chết |
Cái |
01 |
Chống
tâm quay MT4 |
Cái |
01 |
Tấm chêm
cân chỉnh máy |
Cái |
01 |
Ụ động 2
cấp tốc độ L/H |
Cái |
01 |
Hộp đựng
và dụng cụ |
Cái |
01 |
Tài liệu
hướng dẫn sử dụng (kèm danh mục vật tư phụ vụ sửa chữa bảo trì) |
bộ |
01 |
Hệ thống
bôi trơn tự động trục X,Z nâng cao tuổi thọ máy |
bộ |
01 |
Mặt gắn
mâm cặp |
Cái |
01 |
Safety
pin (chốt an toàn) |
cái |
01 |
Hệ thống
làm mát tưới nguội |
Cái |
01 |
Cữ dừng
tự động |
cái |
01 |
Chứng từ
CO, CQ máy |
Cái |
01 |
2. Máy tiện vạn năng dòng Model M.
Dòng này gồm có M560 và M660 với các chiều dài chống tâm như: 500mm, 1000, 1500, 2000 (2200) mm và các đường kính tiện tương ứng (phi) Ø560mm, 660 mm.
![]() |
Máy tiện Winho M560 M660 |
Thông số kỹ
thuật |
Đơn vị tính |
Model: M660x2200 |
Đường kính tiện qua hầu |
mm |
890 |
Đường kính tiện qua băng máy |
mm |
660 |
Đường
kính tiện qua bàn xe dao |
mm |
440 |
Khoảng
cách chống tâm |
mm |
2200 |
Chiều
rộng băng máy |
mm |
400 |
Hành
trình ngang |
mm |
375 |
Chống
tâm kiểu |
|
MT5/MT7 |
Đầu trục
chính |
mm |
ASA D1 – 8 – Ø85/105mm |
Tốc độ
trục chính |
vòng/phút |
15 ~ 1500 |
Số cấp
tốc độ |
Cấp |
12 |
Công
suất động cơ trục chính |
HP |
7.5/10 |
Công
suất motor làm mát |
HP |
1/8 |
Hệ ren mm/inch |
Mm/inch |
0,5÷14mm/2÷56inch |
Nguồn
điện sử dụng |
|
380V/
50Hz/ 3 phase |
Kích
thước máy và đóng gói (Dài x
Rộng x Cao) |
mm |
3980 x 1030 x 1260 (4260 x 1150 x 1930) |
Trọng
lượng máy |
kg |
2800 / 2950
|
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy |
ĐVT |
Số Lượng |
Hệ thống
bơm dầu bôi trơn tự động trục X/Z nâng cao tuổi thọ máy |
bộ |
01 |
Mâm cặp 3 chấu 10 inch |
bộ |
01 |
Luy nét tĩnh 12 inch loại hàm bạc đạn |
bộ |
01 |
Mặt bích
mâm cặp |
bộ |
01 |
Mũi tâm |
cái |
02 |
Hệ thống
làm mát tưới nguội |
bộ |
01 |
Hộp số
máy |
bộ |
01 |
Bộ dụng
cụ sửa chữa cơ bản theo máy |
bộ |
01 |
Bộ đế
máy cân bằng |
Bộ |
01 |
Tài liệu
hướng dẫn sử dụng |
bộ |
01 |
3. Máy tiện vạn năng dòng Model L.
Dòng này gồm có L560, L660, L760, L830 với các chiều dài chống tâm như: 1000mm, 1500, 2000, 2500, 3000, 3500, 4000mm và các đường kính tiện tương ứng (phi) Ø560mm, 660, 760, 830mm
Máy tiện Winho L560 L660 L760 L830
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Model: L660x4300 |
Đường kính tiện qua hầu |
mm |
890 |
Đường kính tiện qua băng máy |
mm |
660 |
Đường
kính tiện qua bàn xe dao |
mm |
440 |
Khoảng
cách chống tâm |
mm |
4300 |
Chiều
rộng băng máy |
mm |
400 |
Hành
trình ngang |
mm |
375 |
Chống tâm
kiểu |
|
MT5 (trục chính MT7) |
Đầu trục
chính |
mm |
ASA D1 – 8 – ø85mm |
Tốc độ
trục chính |
vòng/phút |
15 ~ 1500 |
Số cấp
tốc độ |
Cấp |
12 |
Công
suất động cơ trục chính |
HP |
10 |
Công
suất motor làm mát |
HP |
1/8 |
Hệ ren mm/inch |
Mm/inch |
0,5÷14mm/2÷56inch |
Nguồn
điện sử dụng |
|
380V/
50Hz/ 3 phase |
Kích
thước máy và đóng gói (Dài x
Rộng x Cao) |
mm |
5550 x 1030 x 1310 (5880 x 1150 x 1930) |
Trọng
lượng máy |
kg |
4940 / 5140 |
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy |
ĐVT |
Số Lượng |
Hệ thống
bơm dầu bôi trơn tự động trục X/Z nâng cao tuổi thọ máy |
bộ |
01 |
Mâm cặp 3 chấu 10 inch |
bộ |
01 |
Luy nét tĩnh 12 inch loại hàm bạc đạn |
bộ |
01 |
Mặt bích
mâm cặp |
bộ |
01 |
Mũi tâm |
cái |
02 |
Hệ thống
làm mát tưới nguội |
bộ |
01 |
Hộp số
máy |
bộ |
01 |
Bộ dụng
cụ sửa chữa cơ bản theo máy |
bộ |
01 |
Bộ đế
máy cân bằng |
Bộ |
01 |
Tài liệu
hướng dẫn sử dụng |
bộ |
01 |
III. Các hình ảnh máy tiện Winho và phụ kiện
1. Hình ảnh máy tiện vạn năng Winho Đài Loan
2. Phụ kiện đính kèm theo máy và lựa chọn.
IV. THÔNG TIN THÊM MÁY TIỆN VÀ LIÊN HỆ
Chúng
tôi còn cung cấp nhiều chủng loại máy tiện mới khác như máy tiện cụt, máy tiện
đứng, tiện cnc, …Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ với thietbi365.com
qua số điện thoại hoặc zalo: 0988589709 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất
cũng như biết thêm về các tính năng máy và các thiết bị kèm theo.
Chính
sách bán hàng của chúng tôi: bảo mật hàng đầu, hỗ trợ nhanh chóng, giao hàng
toàn quốc, giá cả cực kỳ cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp,
bảo dưỡng bảo trì hướng dẫn sử dụng nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí cho
khách hàng.
Thietbi365.com
cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả lâu dài, cạnh tranh và uy tín
nhất.
Các loại máy quan tâm nhiều: