Hình ảnh Máy khoan cần Đài Loan |
Dưới đây là các đặc trưng và thông số cơ bản đại diện của máy khoan taro dạng cần.
Hình ảnh Máy khoan cần TPR-1600H Đài Loan |
I. Đặc trưng của máy khoan cần.
1. Cơ cấu điều khiển thông minh, tiện lợi dễ sử dụng:
- Chức năng cài đặt hành trình khoan, taro tự động.
- Chức năng điều chỉnh tốc độ quay, tốc độ tiến khi khoan đủ kích cỡ.
- Đặc biệt trục chính luôn định vị chính xác các lỗ tâm khi người dùng thay đổi các công cụ, các mũi khoan hay taro. Giúp cho độ chính xác gia công đồng tâm được tối ưu và thời gian được rút ngắn.
2. Các cơ cấu an toàn được tích hợp
- Hệ thống nút dừng khẩn cấp được gắn tại vị trí ngay trước mặt người vận hành giúp quá trình xử lý sự cố khi gia công khoan được nhanh và linh hoạt hơn.
- Cơ cấu công tắc bảo vệ, cố định cần quay khoan chắc chắc, công tắc hành trình dưới và trên cũng được tích hợp nhằm bảo vệ khi cần khoan chính của máy lên quá cao hoặc xuống quá thấp.
3. Cơ cấu bôi trơn được tích hợp đầy đủ:
- Máy khoan dạng cần này được đúc bởi chất liệu gang cao cấp và được gia công tỉ mỹ.
- Bôi trơn tự động hộp số, các bánh răng, cơ cấu tốc độ.
- Bôi trơn tự động cột chính lên xuống
- Bôi trơn cần quay tự động
Video hoạt dộng của máy khoan cần TPR-1600H / 2000H Taiwan
II. Cấu tạo cơ bản của máy khoan d ạng cần.
Máy khoan cần nhìn chung bao gồm 9 bộ phận cơ bản được đánh số như hình ảnh:
- Cơ cấu vít truyền động (dùng để nâng hạ cần khoan lên xuống)
- Cột chính máy (dùng để đỡ, cố định cần khoan và dẫn hướng lên xuống cho cơ cấu vít truyền động)
- Motor trục khoan chính (dùng để quay trục chính khi khoan, taro, …)
- Hộp điện điều khiển của máy
- Motor thuỷ lực
- Hệ thống phân phối thuỷ lực (dùng điều khiển kẹp, mở, bôi trơn, …)
- Hệ thống làm mát (gồm motor và vòi tưới nguội làm mát khi khoan, taro, …)
- Bàn gá chi tiết cần gia công (bàn làm việc)
- Bàn đế máy phía dưới.
Hình ảnh cấu tạo máy khoan cần Đài Loan |
Ngoài loại cơ cấu kẹp bằng thuỷ lực ra cũng có một số
máy điều khiển cần khoan bằng motor điện và các cơ cấu kẹp được điều khiển theo
dạng điện, dạng thủ công, …
III. Thông số kỹ thuật đại diện c ủa máy khoan
1. Thông số kỹ thuật đại diện của máy khoan dạng cần.
Thông số kỹ thuật đại diện bên dưới là của máy khoan cần
Model TPR-1600H, các thông số với các kích thước gia công khác
xin vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn đúng loại máy và gửi catalogue đầy đủ
nhất, phù hợp với mọi nhu cầu gia công của tất cả các khách hàng.
Model máy khoan cần |
TPR-1600H |
Tham chiếu ảnh |
|||
Đường
kính cột (mm) |
432 (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
A |
|||
Khoảng
cách từ bề mặt cột đến tâm trục chính, Max (mm) |
1550 (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
D + C |
|||
Khoảng
cách từ bề mặt cột đến tâm trục chính, Min (mm) |
440 (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
C |
|||
Hành
trình của đầu trục chính (mm) |
1110 |
D |
|||
Khoảng
cách từ bề mặt đế đến đầu trục chính, Max (mm) |
1640 |
E |
|||
Khoảng
cách từ bề mặt cơ sở đến đầu trục chính, Min (mm) |
380 |
F |
|||
Nâng
cao chiều cao của cánh tay (mm) |
875 |
EFI |
|||
Kích
thước bàn gá khoan (mm) |
700 × 500 × 400 (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
L × K × H |
|||
Kích
thước của đế máy |
2470 × 1030 × 200 |
R × S × Q |
|||
Trục
chính lỗ côn |
MT # 5 |
||||
Hành
trình trục chính (mm) |
370 (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
I |
|||
Tốc
độ của trục chính (vòng / phút x cấp) |
50HZ |
29 ~ 1575 × 12 cấp |
|||
60HZ |
35 ~ 1890 × 12 cấp |
||||
Nguồn
cấp dữ liệu tiến khi khoan của trục chính (vòng quay x cấp) |
0,07 ~ 0,96 × 6 cấp |
||||
Động
cơ chính (HP) |
7.5 HP |
||||
Động
cơ nâng hạ cần (HP) |
2 HP |
3 HP |
|||
Động
cơ kẹp thủy lực (HP) |
1 HP |
||||
Thiết
bị Motor làm mát (HP) |
1/8 HP |
||||
Chiều
cao máy tính từ sàn (Tối đa) |
3130 |
M |
|||
Chiều
cao cơ sở + cột (mm) |
2660 |
G |
|||
Trọng
lượng tịnh (xấp xỉ) kg |
4250 |
||||
Trọng
lượng vận chuyển (xấp xỉ) kg |
4700 |
||||
Kích
thước vận chuyển (LxWxH) |
2820 × 1450 × 2930 |
||||
Khả năng gia công |
Khoan (mm) |
thép |
65Φ (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
||
Gang |
70Φ
(có đủ các kích thước lớn nhỏ theo nhu cầu gia công) |
||||
Taro (mm) |
thép |
50Φ (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
|||
Gang |
60Φ (có đủ các kích thước lớn nhỏ
theo nhu cầu gia công) |
||||
2. Hình ảnh tham chiếu kích thước của máy khoan cần Đài Loan.
Hình ảnh tham chiếu kích thước máy khoan cần |
IV. Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo của máy
- Hệ thống làm mát tưới nguội (bao gồm bơm)
- Đèn chiếu sáng làm việc
- Hộp dụng cụ và dụng cụ bảo trì cơ bản cho máy
- Bộ đầu kẹp mũi khoan, mũi khoan, thiết bị mở mũi khoan chuyên dụng, ...
- Bàn làm việc dạng hộp theo chuẩn máy
- Tài liệu máy và hướng dẫn sử dụng
Ngoài ra nếu nhu cầu khoan hoặc taro các chi tiết phức tạp dạng nghiêng độ, chúng ta có thể chọn thêm bàn gá dạng quay nghiêng phân độ như hình dưới để gia công phù hợp với sản phẩm.
Hình ảnh bàn gá xoay nghiêng của máy khoan cần. |
Thông tin liên hệ:
Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ chúng tôi để được
tư vấn và gửi catalogue cũng như nhận báo giá tốt nhất.
Số điện thoại + Zalo: 0988589709
Email: Sales.hcm@machinetools.com.vn
Tham khảo thêm: