Hiện nay nhu cầu sử dụng máy doa miệng supap (Xupap) để gia công chế tạo, sửa chữa các động cơ xe máy nói chung và gia công các miệng supap (lỗ supap), doa miệng van, xilanh nói riêng đang nhận được rất nhiều sự quan tâm và tham gia, triển khai thực hiện bởi các đơn vị, các doanh nghiệp và cơ sở cơ khí, đặc biệt khi thị trường sử dụng rất lớn thiết bị cơ khí ô tô, xe máy, các động cơ 2 thì, 4 thì, …tại Việt Nam nhiều vô số.
Máy doa miệng supap |
I. Giới thiệu máy doa miệng supap
Máy doa miệng supap, van và xilanh còn có các tên gọi khác nhau như máy làm miệng supap, máy xoáy xupap, van, xilanh …các tên gọi này đa phần xuất phát từ các thợ lành nghề, thợ gia công và chuyên làm các động cơ ô tô, xe máy, … đặt tên.
Để đáp ứng nhu cầu gia công sản xuất và sửa chữa các động cơ lớn như hiện nay, các hãng sản xuất ở nhiều nước khác nhau đã cho ra đời các loại máy thực hiện việc gia công, sửa chữa miệng lỗ supap như ITALY, Đài Loan, Trung Quốc, …
Hình ảnh máy doa miệng supap Italy (Ý) |
Máy doa miệng supap Trung Quốc |
Tùy theo các dạng cỡ máy lớn hay nhỏ, chất lượng máy mới, cũ, các tính năng và phạm vi gia công khác nhau thì máy sẽ có giá khác nhau.
Video bàn giao lắp đặt máy doa miệng supap
II. Cấu tạo, tính năng và thông số kỹ thuật của máy doa miệng lỗ supap
1. Cấu tạo
Về cấu tạo thì máy doa miệng supap (hay máy xoáy làm miệng xupap) có các bộ phận cơ bản như sau. Chúng tôi xin lấy một loại làm đại diện để phân tích, các loại khác với kích cỡ gia công khác nhau xin vui lòng liên hệ chúng tôi để được trao đổi, tư vấn kỹ hơn.
Hình ảnh minh họa máy chi tiết.
Hình ảnh cấu tạo các bộ phận của máy doa supap |
Theo hình ảnh minh hoạ trên chúng ta thấy máy gồm các bộ phận cơ bản như: đầu máy (bao gồm động cơ trục chính, xilanh chính, bộ điều khiển, tay xoay điều chỉnh, thiết bị đồng hồ hiển thị áp suất, cơ cấu trượt dọc để dịch chuyển khi doa các miệng supap ở vị trí khác nhau), phần thân máy (bao gồm: đèn làm việc, đồng hồ thử áp, động cơ và thiết bị để mài các mảnh dao doa, hộp điện, cơ cấu khóa kẹp và hệ thống gá đặt), ngoài ra còn có hệ thống khí, điện và bàn đạp điều khiển, hệ thống hiển thị DRO, ...
2. Tính năng hoạt động của máy
Máy hoạt động đơn giản dựa theo nguyên lý sau: các bộ phận cần doa được gá đặt và canh chỉnh trên hệ thống kẹp của máy, chúng ta cung cấp nguồn điện/khí nén cho máy và điều chỉnh lại ti doa cũng như lắp các mảnh dao dao vào sao cho phù hợp với đường kính lỗ miệng cần doa của miệng supap, định vị và điều chỉnh kỹ càng xong tiến hành khoá cố định vị trí cần doa lại. Cuối cùng tiến hành chọn tốc độ quay và độ sâu cần doa để thực hiện công việc doa miệng supap.
Sau khi công việc hoàn thành chúng ta tiến hành test (kiểm tra) xem chỗ miệng supap vừa doa có đạt hay không bằng cách dùng tấm đệm khí và hút khí ngay lỗ phía dưới hình chữ nhật của thiết bị cần doa và nhìn lên đồng hồ hiển thị áp suất xem đã đạt như yêu cầu hay chưa. Nếu đạt thì công việc hoàn tất và chúng ta chuyển sang doa lỗ miệng supap khác, nếu chưa đạt thì điều chỉnh cho đúng và thực hiện doa bổ sung. Nếu có thể chúng ta cũng cần kiểm tra độ bóng, độ nhám ở vị trí vừa gia công.
Công việc doa lỗ miệng supap này cần thợ có tay nghề hoặc hiểu biết tính năng cũng như công việc để thực hiện tránh sai sót và hạn chế phế phẩm nên cần lưu ý hơn.
3. Thông số kỹ thuật của máy doa miệng supap
Thông số kỹ thuật máy: bao gồm nhiều loại và các kích cỡ máy khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu gia công sản xuất của từng đơn vị, từng khách hàng. Dưới đây là thông số kỹ thuật tham khảo, xin vui lòng liên hệ để chúng tôi cung cấp catalog và thông số phù hợp chính xác nhất.
Thông số kỹ
thuật |
|
Hệ thống điều khiển |
Khí/điện |
Chiều dài lớn nhất của đầu xi lanh |
600/800/1000/1200 mm |
Chiều rộng lớn nhất của đầu xi lanh |
420/500/600/800 mm |
Chiều cao lớn nhất của đầu xi lanh |
100/140/170/200/250/500 mm |
Đường kính doa lớn nhất |
Ø14 – 45/Ø14 – 60/Ø16 – 60/Ø16 – 90/Ø18 – 120 |
Hành trình của đầu gia công theo chiều dọc |
400/500/860/1000/1200 mm |
Hành trình của đầu gia công theo chiều ngang |
10/30/50/100 mm |
Hành trình dịch chuyển xi lanh (hình cầu) |
10 mm |
Góc nghiêng di động của trục chính |
±3° |
Hành trình theo phương đứng của trục chính |
140 mm |
Công suất của trục chính |
0.4 Kw/0.6/1.0/1.2/1.5/2/3Kw Động cơ Servo |
Tốc độ trục chính |
Vô cấp 0 – 1000 vg/ph |
Công suất của máy mài dụng cụ |
0.12/0.36 kW |
Tốc độ quay của máy mài dụng cụ |
2800 vg/ph |
Góc quay của bộ kẹp |
360° |
Áp suất không khí định mức yêu cầu |
5 Bar / 73 PSI |
Lưu lượng khí yêu cầu lớn nhất |
300 L / Min |
Lưu lượng khí duy trì yêu cầu |
60 L / Min |
Chiều dài của máy |
1100 mm |
Chiều rộng của máy |
930 mm |
Chiều cao của máy |
1800 mm |
Độ nhám sau khi gia công lý tưởng |
Ra = 0.6 |
Nguồn cấp |
220V/380V |
Phụ kiện của máy: bao gồm đồng hồ đo số, Cấp độ thẳng đứng cho van, thiết bị cài đặt công cụ, đệm chân không (để kiểm tra sau khi gia công), vít vặn, bộ lục giác tháo lắp, các ti định vị, bộ gá kẹp, các mảnh dao doa, ...
Ngoài ra có thể tham khảo các phụ kiện kèm theo máy để phục vụ cho công việc doa lỗ miệng supap được thuận tiện và nhanh chóng hơn như ti doa lỗ supap, bầu kẹp dao doa supap, bộ kẹp máy doa supap, máy mài mảnh dao doa, bô thử áp suất lỗ doa supap, bộ cân bằng, đệm chân không và các thiết bị kiểm tra lỗ sau khi doa, ...
Bộ phụ kiện máy doa miệng supap (xupap) |
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy doa miệng xupap |
4. Thông tin liên hệ:
Quý khách hàng cần tư vấn thêm thông tin hoặc báo giá sản phẩm máy doa miệng supap vui lòng liên hệ Tel + Zalo: 0988589709 Mr Ngọc để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Chính sách bán hàng tại thietbi365.com hỗ trợ nhanh chóng, giao hàng toàn quốc, giá cả cực kỳ cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì hướng dẫn sử dụng nhanh tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng,
Giao hàng và chuyển giao lắp đặt hướng dẫn, bảo hành nhanh chóng toàn quốc. Máy doa miệng supap, miệng van, xilanh, ...Máy doa RS993, TX90, BV60, BV60S, BV90, BV120, VV80, RV516...
Thietbi365.com cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả lâu dài, cạnh tranh và uy tín nhất.
Tham khảo thêm: